  | [đứng lên] | 
|   |   | to get up; to stand up; to rise | 
|   |   | Má»i ngưá»i đứng lên khi chá»§ tịch Ä‘oàn bước vào | 
|   | Everyone stood up when the presidium entered the hall | 
|   |   | Anh ấy đứng lên chào tôi | 
|   | He rose (from his chair) to greet me | 
|   |   | to rise up; to revolt | 
|   |   | Äứng lên chống áp bức / xâm lược | 
|   | To rise up against oppression/aggression |